Trang tư vấn đăng ký gói cước Mobifone
Chi tiết bảng gói cước Mobifone
Bảng gói cước 3G 4G Mobifone theo ngày
Gói cước 3G 4G Mobifone ngày chính là công cụ “chữa cháy” cho những thuê bao cần sử dụng Internet gấp. Đặc điểm của những gói này chính là dung lượng dữ liệu vừa phải, thời gian sử dụng ngắn và giá cước siêu rẻ. Trong năm 2022, xu hướng của người tiêu dùng là đăng ký những gói cước chu kỳ từ 3 ngày, 7 ngày. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Mobifone triển khai 2 gói cước D15 và D30 với ưu đãi cực hấp dẫn.
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
D15 (15.000đ/3 ngày) |
DIG D15 gửi 9084 Chu kỳ: 3 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu |
D30 (30.000đ/7 ngày) |
DIG D30 gửi 9084 Chu kỳ: 7 ngày Dung lượng: 7GB dữ liệu |
Bảng gói cước 3G 4G Mobifone theo tháng
Trong năm 2022, nhu cầu sử dụng Data của người dùng tăng cao. Bởi duy trì kết nối học tập, làm việc và giải trí Online để tránh dịch bệnh là vô cùng cần thiết. Hiểu được nhu cầu này, Mobifone đã nghiên cứu và tung ra thị trường rất nhiều gói cước ưu đãi “khủng” trong năm 2022. Từ khách hàng muốn thả ga lướt Web cần dung lượng lớn đến thuê bao nhu cầu sử dụng ít với cước phí rẻ, đều có gói cước phù hợp.
Bạn có thể tham khảo các gói cước 3G 4G Mobifone tháng dưới đây:
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
M10 (10.000đ/30 ngày) |
DIG M10 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 500 MB dữ liệu |
MIU2G (15.000đ/30 ngày) |
DIG MIU2G gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu |
ZING (15.000đ/30 ngày) |
DIG ZING gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: miễn phí Data truy cập tiện ích của Zing |
M25 (25.000đ/30 ngày) |
DIG M25 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu |
HSV25 (25.000đ/30 ngày) |
DIG HSV25 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu; miễn phí truy cập Spotify và ứng dụng tiếng anh Elsa |
MIU3 (35.000đ/30 ngày) |
DIG MIU3 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3.8GB dữ liệu |
XP30 (40.000đ/30 ngày) |
DIG XP30 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 400MB dữ liệu; miễn phí Data xem phim truyền hình tại website iflix.com và ứng dụng Iflix |
M50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG M50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu |
QT50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG QT50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: Trong tỉnh Quảng Trị: 100GB dữ liệu. Ngoài tỉnh Quảng Trị: 2GB dữ liệu |
HSV50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG HSV50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5Gb dữ liệu; miễn phí Data khi xem phim tại ứng dụng FIM+ hoặc http://movies.fimplus.vn. Tặng data Free khi quý khách truy cập Viber. Miễn phí Data khi chơi game tại: http://gamedata.mobifone.vn |
8DMAX (50.000đ/30 ngày) |
DIG 8DMAX gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 100GB dữ liệu trong vùng Zone, 2GB dữ liệu ngoài vùng Zone |
FD50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG FD50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.5GB/ngày |
HD70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG HD70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 6GB dữ liệu |
D70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG D70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 500MB/ngày |
Z70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG Z70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 500MB/ngày; miễn phí Data trong khung giờ từ 19h - 7h sáng hôm sau |
G80 (80.000đ/30 ngày) |
DIG G80 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu; miễn phí Data sử dụng MobifoneGO: Instagram; Tiktok; Zalo; Gmail; Google Drive; Skype; FPT Play; Spotify; Pubg |
HD90 (90.000đ/30 ngày) |
DIG HD90 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB dữ liệu |
MAX90 (90.000đ/30 ngày) |
DIG MAX90 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5GB/ngày |
D90 (90.000đ/30 ngày) |
DIG D90 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB/ngày |
HDY (100.000đ/30 ngày) |
DIG HDY gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu; miễn phí Data truy cập Youtube |
X30 (100.000đ/30 ngày) |
DIG X30 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.5GB dữ liệu; miễn phí Data xem phim truyền hình tại website iflix.com và ứng dụng Iflix |
GYM1 (100.000đ/30 ngày) |
DIG GYM1 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu; miễn phí Data sử dụng: Tik Tok, Youtube, Spotify, Instagram. |
WF (100.000đ/30 ngày) |
DIG WF gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 10GB/ngày |
HD120 (120.000đ/30 ngày) |
DIG HD120 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 10GB dữ liệu |
HDFIM (120.000đ/30 ngày) |
DIG HDFIM gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu; miễn phí Data truy cập ứng dụng FIM+ hoặc trang web https://movies.fimplus.vn |
HDX (120.000đ/30 ngày) |
DIG HDX gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu; miễn phí Data xem phim truyền hình tại website iflix.com và ứng dụng Iflix |
HD200 (200.000đ/30 ngày) |
DIG HD200 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 18GB dữ liệu |
HD300 (300.000đ/30 ngày) |
DIG HD300 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 33GB dữ liệu |
BMIU3 (300.000đ/30 ngày) |
DIG BMIU3 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5GB dữ liệu |
HD400 (400.000đ/30 ngày) |
DIG HD400 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 44GB dữ liệu |
BMIU4 (400.000đ/30 ngày) |
DIG BMIU4 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB dữ liệu |
HD500 (500.000đ/30 ngày) |
DIG HD500 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 55GB dữ liệu |
3FD50 (150.000đ/90 ngày) |
DIG 3FD50 gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 3GB/ngày |
3M70 (210.000đ/90 ngày) |
DIG 3M70 gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 4GB/30 ngày |
3D70 (210.000đ/90 ngày) |
DIG 3D70 gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 500MB/ngày |
3Z70 (210.000đ/90 ngày) |
DIG 3Z70 gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: Dung lượng: 500MB/ngày; miễn phí Data trong khung giờ từ 19h - 7h sáng hôm sau |
3MAX90 (270.000đ/90 ngày) |
DIG 3MAX90 gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 5GB/ngày |
6FD50 (300.000đ/180 ngày) |
DIG 6FD50 gửi 9084 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 4GB/ngày |
68DMAX (300.000đ/210 ngày) |
DIG 68DMAX gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 100GB/30 ngày dữ liệu trong vùng Zone, 2GB/30 ngày dữ liệu ngoài vùng Zone |
6HD70 (350.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD70 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 7GB/30 ngày |
6Z70 (420.000đ/210 ngày) |
DIG 6Z70 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 500MB/ngày; miễn phí Data trong khung giờ từ 19h - 7h sáng hôm sau |
6D70 (420.000đ/210 ngày) |
DIG 6D70 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 500MB/ngày |
6HD90 (450.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD90 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 9GB/30 ngày |
6MAX90 (540.000đ/210 ngày) |
DIG 6MAX90 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 6GB/ngày |
6WF (600.000đ/180 ngày) |
DIG 6WF gửi 9084 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 10GB/ngày |
6HD120 (600.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD120 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 12GB/30 ngày |
6HD200 (1.000.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD200 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 22GB/30 ngày |
6HD300 (1.500.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD300 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 36GB/30 ngày |
Bảng gói cước 3G 4G Mobifone theo năm
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
12HD70N (500.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD70N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 180GB dữ liệu |
12FD50 (600.000đ/360 ngày) |
DIG 12FD50 gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 5GB/ngày |
128DMAX (600.000đ/360 ngày) |
DIG 128DMAX gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 100GB/30 ngày dữ liệu trong vùng Zone, 2GB/30 ngày dữ liệu ngoài vùng Zone |
12D70 (840.000đ/420 ngày) |
DIG 12D70 gửi 9084 Chu kỳ: 420 ngày Dung lượng: 500MB/ngày |
12Z70 (840.000đ/420 ngày) |
DIG 12Z70 gửi 9084 Chu kỳ: 420 ngày Dung lượng: 500MB/ngày; miễn phí Data trong khung giờ từ 19h - 7h sáng hôm sau |
12HD90N (900.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD70N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 360GB dữ liệu |
12MAX90 (1.080.000đ/360 ngày) |
DIG 12MAX90 gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 6GB/ngày |
12HD120N (1.200.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD120N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 720GB dữ liệu |
12WF (1.200.000đ/360 ngày) |
DIG 12WF gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 10GB/ngày |
12HD200N (2.000.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD200N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1080GB dữ liệu |
12HD300N (3.000.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD300N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1440GB dữ liệu |
18WF (1.800.000đ/540 ngày) |
DIG 18WF gửi 9084 Chu kỳ: 540 ngày Dung lượng: 10GB/ngày |
Bảng gói cước Thoại nội mạng + 3G 4G
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
HDP70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG HDP70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 70 phút gọi nội mạng |
HDP100 (100.000đ/30 ngày) |
DIG HDP100 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng |
HDP120 (120.000đ/30 ngày) |
DIG HDP120 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 120 phút gọi nội mạng |
HDP200 (200.000đ/30 ngày) |
DIG HDP200 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 6.5GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 200 phút gọi nội mạng |
HDP300 (300.000đ/30 ngày) |
DIG HDP300 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 10GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 300 phút gọi nội mạng |
HDP600 (600.000đ/30 ngày) |
DIG HDP600 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 20GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 600 phút gọi nội mạng |
Bảng gói cước Thoại + 3G 4G
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
CB3 (30.000đ/30 ngày) |
DIG CB3 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.3GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 300 phút gọi nội mạng, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng |
CB5 (50.000đ/60 ngày) |
DIG CB5 gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 5GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
C50N (50.000đ/30 ngày) |
DIG C50N gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
M79 (79.000đ/30 ngày) |
DIG M79 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng |
MC90 (90.000đ/60 ngày) |
DIG MC90 gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 5GB/ngày Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1000 phút), Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng |
C90N (90.000đ/60 ngày) |
DIG C90N gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
C120N (90.000đ/30 ngày) |
DIG C120N gửi 9084 Chu kỳ 1; 2: 90.000đ, Chu kỳ 3 trở đi: 200.000đ Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
C200N (90.000đ/30 ngày) |
DIG C200N gửi 9084 Chu kỳ 1, 2: 90.000đ; Chu kỳ 3 trở đi: 200.000đ Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (không giới hạn số cuộc gọi), Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
MC99 (99.000đ/30 ngày) |
DIG MC99 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1000 phút), Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng |
C120 (120.000đ/30 ngày) |
DIG C120 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (không giới hạn số cuộc gọi), Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
MF120KH (120.000đ/30 ngày) |
DIG MF120KH gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1000 phút), Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
MF149 (149.000đ/30 ngày) |
DIG MF149 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút (tối đa 1500 phút), Miễn phí 80 phút gọi ngoại mạng |
MC149 (149.000đ/60 ngày) |
DIG MC149 gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 8GB/ngày Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 150phút), Miễn phí 80 phút gọi ngoại mạng |
C190 (190.000đ/30 ngày) |
DIG C190 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút , Miễn phí 190 phút gọi ngoại mạng (Không áp dụng khi Roaming qua mạng Vinaphone) |
MF199 (199.000đ/30 ngày) |
DIG MF199 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 9GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút (tối đa 1500 phút), Miễn phí 160 phút gọi ngoại mạng |
MF200 (199.000đ/30 ngày) |
DIG MF200 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 300 phút gọi ngoại mạng |
MF200KH (200.000đ/30 ngày) |
DIG MF200KH gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng dưới 20 phút (tối đa 1000 phút), Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng |
MF250 (250.000đ/30 ngày) |
DIG MF250 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 400 phút gọi ngoại mạng |
C290 (290.000đ/30 ngày) |
DIG C290 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 60GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 200 phút gọi ngoại mạng |
MC299 (299.000đ/60 ngày) |
DIG MC299 gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 12GB/ngày Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3000 phút), Miễn phí 300 phút gọi ngoại mạng |
C390 (390.000đ/30 ngày) |
DIG C390 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 7GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 200 phút gọi ngoại mạng |
C490 (490.000đ/30 ngày) |
DIG C490 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (không giới hạn số cuộc gọi), Miễn phí 400 phút gọi ngoại mạng |
3C50N (150.000đ/90 ngày) |
DIG 3C50N gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (Tối đa 1000 phút/tháng), Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
3C90N (270.000đ/90 ngày) |
DIG 3C90N gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng: 1000 phút/tháng, Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
3C120 (360.000đ/90 ngày) |
DIG 3C120 gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (Tối đa 1000p/tháng), Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
6C50N (300.000đ/180 ngày) |
DIG 6C50N gửi 9084 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (Tối đa 1000 phút/tháng), Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
6C90N (540.000đ/180 ngày) |
DIG 6C90N gửi 9084 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng: 1000 phút/tháng, Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
6C120 (720.000đ/90 ngày) |
DIG 6C120 gửi 9084 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (Tối đa 1000 phút/tháng), Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
12C50N (600.000đ/360 ngày) |
DIG 12C50N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (Tối đa 1000 phút/tháng), Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
12C90N (1.080.000đ/360 ngày) |
DIG 12C90N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng: 1000 phút/tháng, Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
12C120 (1.440.000đ/360 ngày) |
DIG 12C120 gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút (Tối đa 1000 phút/tháng), Miễn phí gọi ngoại mạng: 50 phút/tháng |
Chi tiết hướng dẫn đăng ký Mobifone
Cách đăng ký gói cước Mobifone
Hiện nay, có rất nhiều cách đăng ký gói cước Mobifone như: đăng ký qua Website; liên hệ lên tổng đài để được hỗ trợ đăng ký… Tuy nhiên, các cách đăng ký trên đều tốn khá nhiều thời gian. Mobifone.thegioigoicuoc.com sẽ hướng dẫn bạn các bước đăng ký Mobifone đơn giản và dễ dàng nhất ngay bây giờ:
Trường hợp 1: Khi bạn chưa lựa chọn được gói cước muốn đăng ký sử dụng- Bước 1: Truy cập Website: https://mobifone.thegioigoicuoc.com/
- Bước 2: Tìm gói cước phù hợp với nhu cầu của bạn
- Bước 3: Nhấn vào nút “Đăng ký”. Hệ thống sẽ tự động chuyển về mục “Tin nhắn” trên điện thoại quý khách.
- Bước 4: Cú pháp đã được soạn sẵn, bạn chỉ cần nhấn “Gửi”; gói cước đã hoàn thành đăng ký.
Nếu như đã tìm được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Bạn chỉ cần soạn tin theo cú pháp
DIG [tên gói cước] gửi 9084
Ví dụ: Bạn muốn đăng ký gói cước D15 (thời gian sử dụng 3 ngày với Dung lượng 3GB). Hãy soạn: DIG D15 gửi 9084.Các loại gói cước Mobifone
a. Gói cước theo tính năng
Gói cước Mobifone được chia nhóm dựa theo tính năng, đặc điểm sử dụng của gói cước. Tiêu biểu như:
- Gói cước 3G 4G 5G Mobifone: gói cước ưu đãi Data truy cập Internet
- Gói cước Thoại Mobifone: gói cước ưu đãi số phút gọi nội mạng và ngoại mạng. Gói cước thoại Mobifone được chia thành: gói cước thoại nội mạng Mobifone, gói cước thoại ngoại mạng Mobifone và gói cước thoại nội + ngoại mạng Mobifone. Sau khi sử dụng hết số phút gọi ưu đãi; cước phí sẽ được tính theo cước phí thông thường.
- Gói cước Combo Thoại + 3G 4G Mobifone: Gói cước bao gồm cả ưu đãi Data truy cập Internet và số phút gọi. Tùy theo từng nhu cầu sử dụng, bạn có thể lựa chọn gói cước Combo có ưu đãi phù hợp.
- Gói cước Combo Thoại + 3G 4G + SMS Mobifone: Là một trong nhóm gói cước “3 in 1”, chỉ cần đăng ký 1 gói cước, bạn sẽ nhận được ưu đãi cả về Data, phút gọi và sms. Được coi là những gói cước tiết kiệm chi phí nhất cho người dùng, tuy nhiên không phải thuê bao nào cũng có thể đăng ký gói cước này. Liên hệ ngay đến Mobifone để được tư vấn cụ thể.
b. Gói cước theo chu kỳ
Nhằm giúp khách hàng dễ dàng trong việc lựa chọn gói cước, Mobifone đã và đang chia gói cước thành nhiều chu kỳ khác nhau, như:- Gói cước Mobifone ngày;
- Gói cước Mobifone tháng: 1 tháng - 3 tháng - 6 tháng;
- Gói cước Mobifone năm.
c. Gói cước theo địa phương
Hiện nay, Mobifone thường triển khai các chương trình khuyến mãi theo khu vực. Nếu bạn không nắm rõ thông tin từng khu vực của Mobifone thì sẽ bỏ lỡ rất nhiều ưu đãi. Mobifone phân chia thành 9 khu vực trên phạm vi toàn quốc dựa trên điều kiện tự nhiên và yếu tố địa lý.Ví dụ: gói cước MC99 chỉ áp dụng cho các thuê bao đang hoạt động tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình; gói cước 8DMAX chỉ áp dụng cho các thuê bao thuộc vùng Zone (Lâm Đồng, Bình Phước, Ninh Thuận, Bình Thuận và Tây Ninh)...
d. Gói cước theo ngành nghề
Tùy thuộc vào từng ngành nghề khác nhau, khách hàng sẽ có nhu cầu sử dụng ưu đãi Data, phút gọi hay SMS khác nhau. Hiểu được điều đó, Mobifone đã tung ra thị trường các gói cước với từng đối tượng khách hàng khác nhau.Ví dụ: Gói cước HSV25, HSV50 dành riêng cho các thuê bao là học sinh, sinh viên; gói cước GV dành riêng cho các thuê bao hòa mạng mới là giáo viên…
e. Gói cước khuyến mãi theo tính năng
Ngoài việc được chia theo đặc điểm loại hình gói cước, Mobifone còn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng bởi các nhóm gói cước:- Sau khi sử dụng hết dung lượng Data, tự động ngừng truy cập Internet
- Sau khi sử dụng hết dung lượng Data, miễn phí truy cập Internet với tốc độ thường.
- Sau khi sử dụng hết dung lượng Data, truy cập Internet với cước phí giá rẻ.
f. Gói cước khuyến mãi theo giá cước
Hiện nay, có tới vài chục triệu khách hàng sử dụng nhà mạng Mobifone với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Chính vì vậy, Mobifone đã tung ra thị trường những gói cước với đa dạng mức cước phí: 15.000đ; 30.000đ; 50.000đ; 90.000đ …. 300.000đ; 500.000đ; 600.000đDanh sách gói cước Mobifone không điều kiện
Gói cước Mobifone không điều kiện là gì? Hiểu một cách đơn giản, gói cước Mobifone không điều kiện dành cho tất cả các thuê bao Mobifone. Bạn không cần đáp ứng những điều kiện nào khác (ngoài tài khoản đủ cước phí) đều có thể đăng ký các gói cước này thành công 100%. Cùng tìm hiểu ngay bây giờ!
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
M10 (10.000đ/30 ngày) |
DIG M10 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 500 MB dữ liệu |
M25 (25.000đ/30 ngày) |
DIG M25 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu |
M50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG M50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu |
HD70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG HD70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 6GB dữ liệu |
HDP70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG HDP70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 70 phút gọi nội mạng |
HD90 (90.000đ/30 ngày) |
DIG HD90 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB dữ liệu |
HDP100 (100.000đ/30 ngày) |
DIG HDP100 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng |
HD120 (120.000đ/30 ngày) |
DIG HD120 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 10GB dữ liệu |
HDP120 (120.000đ/30 ngày) |
DIG HDP120 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 120 phút gọi nội mạng |
HD200 (200.000đ/30 ngày) |
DIG HD200 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 18GB dữ liệu |
HDP200 (200.000đ/30 ngày) |
DIG HDP200 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 6.5GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 200 phút gọi nội mạng |
BMIU3 (300.000đ/30 ngày) |
DIG BMIU3 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5GB dữ liệu |
HD300 (300.000đ/30 ngày) |
DIG HD300 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 33GB dữ liệu |
HDP300 (300.000đ/30 ngày) |
DIG HDP300 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 10GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 300 phút gọi nội mạng |
HD400 (400.000đ/30 ngày) |
DIG HD400 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 44GB dữ liệu |
BMIU4 (400.000đ/30 ngày) |
DIG BMIU4 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB dữ liệu |
HD500 (500.000đ/30 ngày) |
DIG HD500 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 55GB dữ liệu |
HDP600 (600.000đ/30 ngày) |
DIG HDP600 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 20GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 600 phút gọi nội mạng |
6HD70 (350.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD70 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 7GB/30 ngày |
6HD90 (450.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD90 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 9GB/30 ngày |
6HD120 (600.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD120 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 12GB/30 ngày |
6HD200 (1.000.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD200 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 22GB/30 ngày |
6HD300 (1.500.000đ/210 ngày) |
DIG 6HD300 gửi 9084 Chu kỳ: 210 ngày Dung lượng: 36GB/30 ngày |
12HD70N (500.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD70N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 180GB |
12HD90N (900.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD90N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 360GB |
12HD120N (1.200.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD120N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 720GB |
12HD200N (2.000.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD200N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1080GB |
12HD300N (3.000.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD300N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1440GB |
Gói cước Mobifone 3G 4G
Sau 16 năm thành lập, năm 2009 Mobifone chính thức cung cấp các dịch vụ 3G và đến tháng 7/2016, MobiFone chính thức ra mắt dịch vụ 4G. Tuy nhiên, công nghệ 3G và 4G có gì khác nhau? Mời bạn cùng tìm hiểu ngay bây giờ!
Tiêu chí so sánh | Công nghệ 3G | Công nghệ 4G |
Băng thông dữ liệu | 2 Mb/giây – 21 Mb/giây | 2 Mb/giây – 1 Gbps/giây |
Tốc độ tải lên cao nhất | 5 Mb/giây | 500 Mbps/giây |
Tốc độ tải xuống cao nhất | 21 Mbps/giây | 1 Gb/giây |
Kỹ thuật chuyển mạch | Chuyển mạch gói | Chuyển mạch gói, Chuyển tin nhắn |
Tiêu chuẩn | IMT 2000 HSDPA 3, 5G 3.75G HSUPA | Tiêu chuẩn thống nhất Wimax và LTE |
Công nghệ Cây rơm | Dữ liệu gói băng thông rộng kỹ thuật số CDMA 2000, UMTS, EDGE, v.v. | Dữ liệu gói băng thông rộng kỹ thuật số Wimax2 và LTE. |
Băng tần | 1, 8 – 2, 5 GHz | 2 – 8 GHz |
Kiến trúc mạng | Dựa trên diện rộng | Tích hợp mạng LAN không dây và diện rộng |
Sửa lỗi chuyển tiếp | 3G sử dụng mã turbo để sửa lỗi. | Mã nối được sử dụng để sửa lỗi trong 4G. |
Ra tay | Ngang | Ngang và dọc |
Dựa vào bảng so sánh trên, có thể thấy rằng công nghệ 4G có những bước phát triển vượt bậc hơn hẳn công nghệ 3G về tất cả các mặt: băng thông dữ liệu; tốc độ tải xuống - tải lên…. Tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, hiện nay Mobifone đã và đang cung cấp các gói cước 3G 4G khác nhau. Các gói cước 3G 4G Mobifone không có sự khác biệt về cước phí nên quý khách có thể dễ dàng lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Gói cước Mobifone 3G 4G giá rẻ
Gói cước Mobifone 3G 4G giá rẻ luôn là sự lựa chọn hàng đầu của mọi khách hàng. Hiểu một cách đơn giản, gói cước giá rẻ là những gói cước có cước phí thấp nhưng vẫn đáp ứng được nhu cầu sử dụng của hầu hết mọi khách hàng. Nắm bắt được tâm lý sử dụng tiết kiệm cước phí - thả ga Data, mobifone.thegioigoicuoc.com sẽ gửi đến bạn Top 10 gói cước Mobifone 3G 4G giá rẻ năm 2022.
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
D15 (15.000đ/3 ngày) |
DIG D15 gửi 9084 Chu kỳ: 3 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu |
D30 (30.000đ/7 ngày) |
DIG D30 gửi 9084 Chu kỳ: 7 ngày Dung lượng: 7GB dữ liệu |
M10 (10.000đ/30 ngày) |
DIG M10 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 500 MB dữ liệu |
M25 (25.000đ/30 ngày) |
DIG M25 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu |
M50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG M50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu |
FD50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG FD50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.5GB/ngày |
8DMAX (50.000đ/30 ngày) |
DIG 8DMAX gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 100GB dữ liệu trong vùng Zone, 2GB dữ liệu ngoài vùng Zone |
QT50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG QT50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: Trong tỉnh Quảng Trị: 100 GB, Ngoài tỉnh Quảng Trị: 2GB |
HSV50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG HSV50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5Gb dữ liệu; miễn phí Data khi xem phim tại ứng dụng FIM+ hoặc http://movies.fimplus.vn. Tặng data Free khi quý khách truy cập Viber. Miễn phí Data khi chơi game tại: http://gamedata.mobifone.vn |
HD70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG HD70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 6GB dữ liệu |
D70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG D70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 500MB/ngày |
Z70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG Z70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 500MB/ngày; miễn phí Data trong khung giờ từ 19h - 7h sáng hôm sau |
Bảng so sánh giá cước Mobifone
Mobifone, Viettel và Vinaphone là ba nhà mạng lớn nhất cả nước. Mỗi nhà mạng đều mong muốn mang đến cho những khách hàng của mình những trải nghiệm tốt nhất trong quá trình sử dụng. Khoảng gần 200 gói cước chính là con số mỗi nhà mạng tung ra thị trường hiện nay, phải kể đến như: gói cước 3G 4G Mobifone, gói cước gọi nội mạng Mobifone, gói cước Combo Mobifone… Khi quyết định “nên sử dụng nhà mạng nào?” mọi khách hàng đều quan tâm đến chất lượng và giá thành từng dịch vụ mà nhà mạng cung cấp. Ngay sau đây, mobifone.thegioigoicuoc.com sẽ gửi đến bạn bảng so sánh giá cước của 3 nhà mạng Viettel - Vinaphone - Mobifone.
a. So sánh cước phí 3G 4G Viettel - Vinaphone - Mobifone
Nhà mạng | Cước phí 3G | Cước phí 4G |
Viettel | 200đ/Mb | 200đ/Mb |
Vinaphone | 75đ/50Kb | 60đ/50Kb |
Mobifone | 75đ/50Kb | 75đ/50Kb |
b. So sánh cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng Viettel - Vinaphone - Mobifone
Nhà mạng | Cước phí gọi nội mạng | Cước phí gọi ngoại mạng |
Viettel | Sim Economy: 1.190đ
Sim Tomato: 1.590đ |
Sim Economy: 1.390đ
Sim Tomato: 1.790đ |
Vinaphone | Sim Vinacard: 1.180đ
Sim VinaXtra: 1.580đ |
Sim Vinacard: 1.380đ
Sim VinaXtra: 1.780đ |
Mobifone | Sim MobiCard: 1.180đ
Sim MobiQ: 1.580đ |
Sim MobiCard:1.380đ
Sim MobiQ: 1.780đ |
c. So sánh cước phí SMS nội mạng, SMS ngoại mạng Viettel - Vinaphone - Mobifone
Nhà mạng | Cước phí SMS nội mạng | Cước phí SMS ngoại mạng |
Viettel | Sim Economy: 300đ
Sim Tomato: 200đ |
Sim Economy: 350đ
Sim Tomato: 250đ |
Vinaphone | Sim Vinacard: 290đ
Sim VinaXtra: 200đ |
Sim Vinacard: 350đ
Sim VinaXtra: 250đ |
Mobifone | Sim MobiCard: 290đ
Sim MobiQ: 200đ |
Sim MobiCard: 350đ
Sim MobiQ: 250đ |
Đăng ký gọi nội mạng Mobifone
Hiện nay, nhu cầu khách hàng sử dụng gói cước gọi nội mạng ngày càng lớn. Bởi chỉ cần đăng ký sử dụng một lần, bạn sẽ thả ga gọi điện miễn phí (trong số phút gọi của gói cước) vừa giúp tiết kiệm chi phí. Cước phí gọi nội mạng Mobifone từ 1.180đ (sim MobiCard) và 1.580đ (sim MobiQ) mỗi phút. Với những khách hàng có nhu cầu sử dụng phút gọi lớn, thì đây sẽ là mức cước phí khổng lồ.
Hiểu được điều đó, Mobifone đã tung ra thị trường rất nhiều gói cước Combo Thoại + 3G 4G Mobifone. Đăng ký 1 lần, nhận ngay ưu đãi hấp dẫn.
Ví dụ: Gói cước HDP70, nhận ngay 2GB tốc độ cao và 70 phút gọi nội mạng. Thử một phép tính đơn giản, chỉ tính về phút gọi:
- Sim MobiCard: 70 phút * 1.180 = 82.600đ
- Sim MobiQ: 70 phút * 1.580 = 110.6000đ
Chưa tính thêm 2GB Data 3G 4G ưu đãi kèm gói, chỉ tính đến cước phí phút gọi nội mạng đã thấy được sự tiết kiệm khi quý khách đăng ký gói cước Combo có gọi nội mạng.
Tham khảo ngay: Top 3 gói cước đăng ký gọi nội mạng Mobifone rẻ nhất
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
HDP70 (70.000đ/30 ngày) |
DIG HDP70 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 70 phút gọi nội mạng |
HDP100 (100.000đ/30 ngày) |
DIG HDP100 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng |
HDP120 (120.000đ/30 ngày) |
DIG HDP120 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 120 phút gọi nội mạng |
Đăng ký gọi ngoại mạng Mobifone
Gọi ngoại mạng MobiFone là gì? Cước gọi ngoại mạng Mobi là bao nhiêu? Cách đăng ký gọi ngoại mạng như thế nào? Đây là thắc mắc của khá nhiều khách hàng hiện nay khi cảm thấy tài khoản của mình bị tiêu tốn khá nhiều sau mỗi lần thực hiện cuộc gọi đến các số thuê bao thuộc mạng khác. Gọi ngoại mạng Mobifone là những cuộc gọi được thực hiện từ số MobiFone đến các số thuộc mạng khác như Vinaphone, Viettel, Vietnamobile…
Thông thường khi thực hiện những cuộc gọi ngoại mạng bạn sẽ bị tốn rất nhiều tiền trong tài khoản. Vậy giải phải để gọi tiết kiệm là gì? Chắc chắn bạn sẽ tìm cách đăng ký gói cước gọi ngoại mạng của Mobifone. Hiện nay, Mobifone chưa triển khai các gói cước đăng ký phút gọi ngoại mạng riêng, nên bạn có thể tham khảo gói cước Combo vừa có phút gọi nội mạng, phút gọi ngoại mạng và ưu đãi Data.
Đăng ký 1 gói cước, nhận liền 3 ưu đãi sử dụng thả ga. Mời bạn tham khảo bảng giá gói cước Mobifone ngay bây giờ!
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
CB3 (30.000đ/30 ngày) |
DIG CB3 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.3GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 300 phút gọi nội mạng, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng |
CB5 (50.000đ/60 ngày) |
DIG CB5 gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 5GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
C50N (50.000đ/30 ngày) |
DIG C50N gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20p, Miễn phí 50p gọi ngoại mạng |
M79 (79.000đ/30 ngày) |
DIG M79 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 1000p gọi nội mạng , Miễn phí 20p gọi ngoại mạng |
MC90 (90.000đ/60 ngày) |
DIG MC90 gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 5GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1000 phút), Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng |
Lý do đăng ký gói cước Mobifone không thành công
Trong quá trình sử dụng dịch vụ từ nhà mạng Mobifone, có rất nhiều khách hàng không đăng ký thành công các gói cước 3G 4G Mobifone, hay các gói cước Combo thoại + Data Mobifone… Có rất nhiều nguyên nhân khiến bạn không thể đăng ký gói cước mà mình mong muốn. Mời bạn cùng tìm hiểu ngay bây giờ!
-
- Tài khoản chính không đủ số dư: Đây là nguyên nhân rất nhiều khách hàng gặp phải khi đăng ký gói cước Mobifone. Đối với thuê bao trả trước, số dư tài khoản chính phải có tối thiểu bằng cước phí gói cước bạn muốn đăng ký. Với các thuê bao trả sau, cước phí gói cước sẽ được cộng dồn vào cuối tháng khi bạn thanh toán.
- Cú pháp không chính xác: Có rất nhiều cách đăng ký gói cước Mobifone. Tuy nhiên, cách đơn giản nhất, bạn hãy soạn tin theo cú pháp: DIG [tên gói cước] gửi 9084.
- Thuê bao không đủ điều kiện đăng ký: Ngoại trừ những gói cước đăng ký không cần điều kiện, khi muốn đăng ký gói cước khác bạn phải đáp ứng đủ các điều kiện cần thiết khi đăng ký, như: thuộc danh sách khuyến mãi nhà mạng, thuê bao nằm trong khu vực được đăng ký, thuê bao có thời gian hòa mạng theo yêu cầu…
Các cách viết khác với 3G, 4G Mobifone
Hiện nay, có rất nhiều cách viết khác nhau về 3G Mobi, 4G Mobi. Sự khác biệt này được thể hiện rõ ràng qua từng thế hệ người dùng. Đối với những người dùng chung chung, không có sự phân biệt rõ ràng Mobifone 3G và Mobifone 4G, sẽ sử dụng cụm từ: gói Data, gói truy cập Internet…
Đối với những thế hệ “già” thường quen với thuật ngữ 3G, còn với thế hệ “trẻ” trong những năm gần đây thường sử dụng thuật ngữ 4G. Kể từ năm 2020 đến nay, thuật ngữ Mobifone 5G đã và đang xuất hiện và chắc chắn trong thời gian tới đây sẽ được sử dụng rộng rãi hơn.
Dù là gói cước Data Mobifone, gói truy cập Internet Mobifone hay đăng ký gói cước 3G 4G 5G Mobifone thì về bản chất đều chỉ những gói cước có dữ liệu tốc độ cao dùng để truy cập mạng. Hiểu một cách đơn giản, những thuật ngữ 3G 4G 5G… thuật ngữ dùng để mô tả nhóm tiêu chuẩn Internet. 3G - thế hệ thứ 3; 4G - thế hệ thứ 4; 5G thế hệ thứ 5… và trong tương lai, sẽ có rất nhiều thế hệ nối tiếp. Những thế hệ sau sẽ là những phiên bản cải tiến của từng thế hệ trước, mang đến những đường truyền chất lượng nhất.
Các cách viết khác với Mobifone
Dù là một nhà mạng quen thuộc với người dân Việt Nam, đã đồng hành cùng người tiêu dùng đến 29 năm nhưng vẫn hay có các cách viết khác nhau về Mobifone. Cụ thể, sự nhầm lẫn giữa Mobifone và Mobiphone.
Vậy tại sao lại có sự nhầm lẫn này? Có thể nói rằng cách phát âm của hai từ này khá là giống nhau, đều có cách phát âm “f”, hơn nữa từ “phone” trong Tiếng Anh cũng có nghĩa là “điện thoại” khiến khách hàng có thể theo thói quen. Sự nhầm lẫn này thường xảy ra khi khách hàng tìm kiếm thông tin trên các công cụ tìm kiếm Internet.
Các nhóm khách hàng thường có sự nhầm lẫn này có thể nói đến thế hệ Baby Boomers và Gen X (43 - 78 tuổi). Đây có thể được gọi là nhóm khách hàng lớn tuổi, mới bắt đầu tiếp cận với Internet, theo thói quen nói truyền miệng và khả năng Tiếng Anh chưa được cao nên dễ nhầm lẫn về tên nhà mạng cũng như là cách viết.
Nhà mạng Vinaphone cũng là một trong những nhà mạng lớn tại Việt Nam nên từ “phone” cũng dễ khiến người dùng hiểu nhầm mạng Mobifone cũng tương tự, tuy nhiên “Mobifone” mới là cái tên chính xác nhất. Việc đổi âm “ph” thành “f” tạo ra cảm giác tên lạ hơn và cũng khiến từ khoá có kết quả tìm kiếm được tăng lên, điển hình là cụm từ “Mobiphone” cũng ra đến 1,450,000 kết quả trong 0.46s. Trong khi đó, từ khóa chính xác "Mobifone" có 9.120.000 kết quả trong 0.49s.
Mobifone cũng hay được khách hàng gọi tắt là Mobi. Tuy nhiên Mobi lại là một định dạng sách điện tử hỗ trợ một số thiết bị và tiện ích đọc sách điện tử. Khi Search từ khoá "Mobi" trên Google chúng ta sẽ nhận được đến 446,000,000 kết quả trong 0,46s gấp nhiều lần so với từ khoá Mobifone thể hiện rằng việc viết tắt này rất phổ biến đối với người dùng.
Người dùng thường tìm kiếm gói cước Mobifone thế nào?
Với hàng chục triệu thuê bao Mobifone được sử dụng, các khách hàng của mạng Mobifone cũng được chia theo từng đối tượng phù hợp với từng gói mạng. Cụ thể, các khách hàng của Mobifone được chia theo từng nhóm khác nhau.
a. Khách hàng là học sinh, sinh viên… sử dụng Data để phục vụ nhu cầu học tập
Với khách hàng là học sinh, sinh viên… nhu cầu sử dụng Data không quá lớn nhưng cần đa dạng các nguồn truy cập. Mobifone mang đến các gói cước 4G sinh viên Mobifone. Bạn có thể tham khảo:
- Gói cước HSV25 Mobifone;
- Gói cước HSV50 Mobifone.
Mời bạn tìm hiểu về cách đăng ký gói cước 3G Mobifone học sinh, sinh viên ngay bây giờ!
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
HSV25 (25.000đ/30 ngày) |
DIG HSV25 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu; miễn phí truy cập Spotify; ứng dụng tiếng anh Elsa |
HSV50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG HSV50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5Gb dữ liệu; miễn phí Data khi xem phim tại ứng dụng FIM+ hoặc http://movies.fimplus.vn.Tặng data Free khi quý khách truy cập Viber. Miễn phí Data khi chơi game tại: http://gamedata.mobifone.vn |
b. Khách hàng là nhân viên văn phòng, người lớn tuổi… cần truy cập Internet đọc báo, xem tin giải trí
Với mạng lưới Wifi dày đặc hiện nay, nhu cầu đăng ký gói cước 3G Mobifone cũng thay đổi theo từng môi trường làm việc. Với những nhân viên văn phòng hay người lớn tuổi khi ở nhà hoặc tại cơ quan đã luôn có sẵn Wifi phục vụ. Họ chỉ cần sử dụng 3G Mobi; 4G Mobi vào những lúc “nhỡ nhàng” như: đi ngoài đường, đường truyền Internet bị lỗi… Bạn có thể tham khảo bảng giá gói cước Mobifone được tổng hợp ngay dưới đây!
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
D15 (15.000đ/3 ngày) |
DIG D15 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu |
D30 (30.000đ/7 ngày) |
DIG D30 gửi 9084 Chu kỳ: 7 ngày Dung lượng: 7GB dữ liệu |
M10 (10.000đ/30 ngày) |
DIG M10 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 500 MB dữ liệu |
M25 (25.000đ/30 ngày) |
DIG M25 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB dữ liệu |
M50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG M50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu |
FD50 (50.000đ/30 ngày) |
DIG FD50 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.5GB dữ liệu |
c. Khách hàng là nhân viên Sales, chăm sóc khách hàng… cần gói cước Combo Thoại + Data
Khác với 2 nhóm khách hàng ở trên, khách hàng là nhân viên Sales, nhân viên chăm sóc khách hàng… cần phút gọi để có thể phục vụ cho công việc của mình. Hiện nay, nhà mạng đã và đang triển khai nhiều gói cước Combo Thoại + Data Mobifone giá rẻ, bạn có thể tham khảo ngay dưới đây.
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
CB3 (30.000đ/30 ngày) |
DIG CB3 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.3GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 300 phút gọi nội mạng, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng |
CB5 (50.000đ/60 ngày) |
DIG CB5 gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 5GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
C50N (50.000đ/30 ngày) |
DIG C50N gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20p, Miễn phí 50p gọi ngoại mạng |
M79 (79.000đ/30 ngày) |
DIG M79 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí 1000p gọi nội mạng , Miễn phí 20p gọi ngoại mạng |
MC90 (90.000đ/60 ngày) |
DIG MC90 gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 5GB dữ liệu Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 1000p), Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng |
C90N (90.000đ/60 ngày) |
DIG C90N gửi 9084 Chu kỳ: 60 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng:Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
MC99 (99.000đ/30 ngày) |
DIG MC99 gửi 9084 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB Thời lượng:Miễn phí cuộc gói nội mạng dưới 10p (Tối đa 1000 phút). Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng. Cú pháp đăng ký: DIG MC99 gửi 9084 |
d. Khách hàng quan tâm đến khuyến mãi thường tìm kiếm các gói cước Mobifone chu kỳ dài
Với những khách hàng đã tìm được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng luôn quan tâm để những gói cước Mobifone chu kỳ dài để hưởng những chương trình khuyến mãi từ nhà mạng. Tuy nhiên, không phải gói cước nào cũng áp dụng chu kỳ dài, bạn có thể tham khảo các gói cước 3G 4G Mobifone năm được đăng ký nhiều nhất dưới đây.
Gói cước | Cách đăng ký/ Ưu đãi |
---|---|
12HD70N (500.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD70N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 180GB dữ liệu |
12HD90N (900.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD70N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 360GB dữ liệu |
12HD120N (1.200.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD120N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 720GB dữ liệu |
12HD200N (2.000.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD200N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1080GB dữ liệu |
12HD300N (3.000.000đ/360 ngày) |
DIG 12HD300N gửi 9084 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1440GB dữ liệu |
e. Đa dạng cách viết câu tìm kiếm
Như đã được nói ở trên, với từng đối tượng khách hàng khác nhau theo độ tuổi sẽ có nhiều cách tìm kiếm về nhà mạng Mobifone khác nhau. Phổ biến nhất là khi khách hàng tìm kiếm các từ khoá liên quan đến các gói cước 3G 4G Mobifone: Mobifone 3G; Mobifone 4G hay gói cước Data Mobifone... Tựa chung lại, tất cả những cách tìm kiếm trên đều có chung một nhu cầu là tìm kiếm các gói cước ưu đãi Data từ Mobifone.
Mobifone hay Mobi? Là câu hỏi của rất nhiều khách hàng. Thật ra, Mobifone hoặc Mobi đều là từ khoá chính xác về nhà mạng này. Chỉ là, Mobi được khách hàng rút gọn và viết tắt lại cho dễ nhớ và dễ tìm. Đối với những khách hàng lớn tuổi, thật khó để họ có thể gõ đúng và đủ từ khoá: Mobifone.
Hay, có một sự thật là, rất ít khách hàng gõ từ khoá: gói cước combo Mobifone hay gói cước combo mobi. Thông thường, khách hàng sẽ gõ trực tiếp nhu cầu sử dụng của mình: gói cước gọi và data Mobifone… và kèm theo giá tiền: 3k; 5k; 7k; 9k… 30k, 50k… 500k, 600k… Khi gõ những từ khoá trên khách hàng sẽ nhận được kết quả trả về sát nhất với nhu cầu tìm kiếm của mình và dễ dàng lựa chọn gói cước phù hợp.
Đặc biệt, trở ngại về gõ Tiếng Việt có dấu trên điện thoại (đối với khách hàng cao tuổi) cũng khiến cho cách viết câu tìm kiếm phong phú hơn bao giờ hết. Thay vì đăng ký gói cước Mobifone sẽ được gõ thành dang ky goi cuoc mobifone và tất nhiên, quý khách vẫn nhận được những thông tin chính xác nhất về vấn đề này.
Cách viết câu tìm kiếm vô cùng đa dạng và phong phú. Tuỳ vào từng nhu cầu tìm kiếm khác nhau hoặc văn phong sử dụng, bạn vẫn nhận được những kết quả phù hợp khi tìm kiếm về Mobifone.
Tìm kiếm Mobifone
- mobifone
- mạng mobifone
- gói cước mobifone
- đăng ký mobifone
- mobifone 3g
- gói cước 4g mobifone
- đăng ký gói cước 3g mobifone
- đăng ký gói cước 3g 4g 5g mobifone
- cách đăng ký mobifone
- hướng dẫn đăng ký mobifone
- bảng giá gói cước mobifone
- các bước đăng ký mobifone
- mobi
- 3g mobi
- 4g mobi
- gói cước data mobifone
- dang ky goi cuoc mobifone
- dang ky goi cuoc 3g 4g 5g mobifone
- đăng ký gọi mobifone
- gọi nội mạng mobifone
- gọi ngoại mạng mobifone
- mobifone ngày
- đăng ký mobifone 1 ngày
- mobifone tháng
- mạng mobi
- cước mobifone
- đăng ký mobifone 1 tháng
- 3g mobi tháng
- 4g mobi ngày
- 5g mobifone
- dk 3g mobi ngày
- dk 4g mobi tháng
- sim mobifone
- sim 3g mobi
- gói data mobi